Trường thpt hai bà trưng
Trường THPT 2 bà trưng - 14 Lê Lợi - TP Huế
trường THPT hai bà trưng (thành phố Huế) là một trong những ngôi trường phệ ở khu vực miền trung và trên toàn quốc, được thành lập ngày 15 tháng 7 năm 1917. Trải qua bao thăng trầm của định kỳ sử, ngôi trường mang những tên không giống nhau. Từ năm 1919 đến năm 1954, trường sở hữu tên cđ tiểu học tập Đồng Khánh. Từ năm 1955 đến năm 1975 là trường phụ nữ trung học Đồng Khánh bao gồm hai cấp: Đệ Nhất cấp và Đệ Nhị cấp. Sau ngày độc lập thống nhất đất nước, trường có tên Trường cấp III Trưng Trắc, và từ thời điểm năm 1983 đến nay là trường trung học phổ thông Hai Bà Trưng.
Đại hội đại biểu Hội Chữ thập đỏ ngôi trường THPT 2 bà trưng nhiệm kỳ 2021-2026 ...
Bạn đang xem: Trường thpt hai bà trưng
Đến dự với Đại hội có đại diện thay mặt Hội CTĐ cung cấp trên, đại diện thay mặt Ban thường trực CMHS đơn vị trường, bỏ ra ủy, Ban giám hiệu, quý thầy cô Tổ trưởng chuyên môn và 43 đưa ra hội CTĐ trong công ty trường.Cô ...
Trung đoàn bộ binh 6-Đoàn Phú Xuân nhân vật kỷ niệm 56 năm ngày truyền thống cuội nguồn của ...
Đoàn ngôi trường THPT 2 bà trưng tổ chức Hội trại “Về nguồn” 30.4
Đoàn ngôi trường THPT hai bà trưng tổ chức Hội trại “Về nguồn” 30.4 Nằm vào chuỗi các hoạt động chào mừng kỷ niệm 46 năm ngày giải hòa miền Nam, thống ...
Chương trình "Đối thoại học đường - vày một môi trường xung quanh học mặt đường hạnh phúc" ...
Đến tham dự chương trình là thay mặt 42 số đông lớp, đại diện các câu lạc bộ, nhóm, có bgh nhà ngôi trường , thầy thầy giáo của tổ Sử-Địa-GDCD, khối trưởng công ty nhiệm 3 khối 10, 11 ...
ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG thpt HAI BÀ TRƯNG NHIỆM KỲ 2021 ...
Xem thêm: Uống Thuốc Gì Để Da Hồng Hào, Có Nên Uống Viên Nang Đa Vitamin Để Da Hồng Hào
Về tham gia Đại hội có đồng chí Lê Minh Hoàng – Ủy viên hay vụ Thành đoàn, Phó quản trị Hội LHTN Thành phố; đồng chí Ngô Đức Thức – túng thiếu thư bỏ ra bộ, Hiệu trưởng nhà trường. Ngoài ra ...
Thông báo số lượng đăng ký dự tuyển chọn vào lớp 10 năm học tập 2021-2022
Thông báo về câu hỏi tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào đại học, cđ năm ...
Thông báo về việc hướng dẫn điều chỉnh nguyện vọng đk xét tuyển chọn trực ...
SỞ GD&ĐT TT. HUẾ TRƯỜNG trung học phổ thông HAI BÀ TRƯNG Số …/TB-HBT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT nam Độc lập - tự do - niềm hạnh phúc Huế, ngày 30 tháng 08 năm 2021 THÔNG BÁO V/v phía dẫn kiểm soát và điều chỉnh nguyện vọng ...
Thông Báo V/v tuyển chọn sinh vào lớp 10 Trường thpt Hai Bà Trưng, năm học 2021 - 2022
SỞ GD & ĐT TT - HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT phái mạnh TRƯỜNG thpt HAI BÀ TRƯNG ...
Thông báo về câu hỏi hướng dẫn kiểm soát và điều chỉnh nguyện vọng đk xét tuyển trực ...
SỞ GD&ĐT TT. HUẾTRƯỜNG thpt HAI BÀ TRƯNGSố …/TB-HBTCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - tự do thoải mái - Hạnh phúc Huế, ngày ...
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ KẾ HOẠCH CỦA CHÍNH PHỦ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 39-NQ/TW NGÀY 17 THÁNG 4 NĂM năm ngoái CỦA BỘ CHÍNH TRỊ VỀ TINH GIẢN BIÊN CHẾ VÀ CƠ CẤU LẠI ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
TT | Họ cùng tên | Lớp | Thành tích | Vị Thứ |
1 | Lê Thị Ngọc Mai | 12B1 | 9.6 | Nhất Trường |
2 | Lê Thị Ny Na | 11A3 | 9.5 | Nhì Trường |
3 | Lê nai lưng Tiến | 11A3 | 9.5 | Nhì Trường |
4 | Trần Ngọc Ánh | 10D3 | 9.4 | Ba Trường |
5 | Nguyễn Cao Bảo Khánh | 12A6 | 9.4 | Ba Trường |
6 | Lê Thị Minh Ngọc | 12B1 | 9.4 | Ba Trường |
7 | Mai Châu mèo Tường | 12D1 | 9.4 | Ba Trường |
8 | Nguyễn Hoàng Yến Nhi | 12B1 | 9.3 | Nhất Khối 12 |
9 | Trần Thụy Khang | 12D1 | 9.3 | Nhất Khối 12 |
10 | Lê Quý Thanh Thuỷ | 12A2 | 9.2 | Nhì Khối 12 |
11 | Phạm Kim Ngân | 12A6 | 9.2 | Nhì Khối 12 |
12 | Lê Phan Bảo Trân | 12A6 | 9.2 | Nhì Khối 12 |
13 | Lê quang đãng Đạt | 12B1 | 9.2 | Nhì Khối 12 |
14 | Nguyễn Đức Trãi | 12A2 | 9.1 | Ba Khối 12 |
15 | Phan Quốc Trung | 12A6 | 9.1 | Ba Khối 12 |
16 | Nguyễn Trương Ngọc Minh | 12B1 | 9.1 | Ba Khối 12 |
17 | Lê Bùi Khánh Nhi | 12B1 | 9.1 | Ba Khối 12 |
18 | Nguyễn Hoàng Bảo Nhi | 12B1 | 9.1 | Ba Khối 12 |
19 | Hồ Thị Thùy Linh | 12D1 | 9.1 | Ba Khối 12 |
20 | Nguyễn Huỳnh Minh Thư | 12D1 | 9.1 | Ba Khối 12 |
21 | Trần Việt Thắng | 11A1 | 9.2 | Nhất Khối 11 |
22 | Trần Thị Phương Nhi | 11A3 | 9.2 | Nhất Khối 11 |
23 | Lê quang Trọng Nghĩa | 11A6 | 9.2 | Nhất Khối 11 |
24 | Nguyễn Đào Quỳnh My | 11A7 | 9.2 | Nhất Khối 11 |
25 | Phan Hoàng Nhung | 11B | 9.2 | Nhất Khối 11 |
26 | Huỳnh Thị Thúy Nga | 11D2 | 9.2 | Nhất Khối 11 |
27 | Lê Thị Hồng Hà | 11A1 | 9.1 | Nhì Khối 11 |
28 | Trương Ngọc Hoàng | 11A3 | 9.1 | Nhì Khối 11 |
29 | Nguyễn Công Thành | 11A3 | 9.1 | Nhì Khối 11 |
30 | Trương Ngọc Hiệp | 11A4 | 9.1 | Nhì Khối 11 |
31 | Nguyễn Nhật Hà | 11A6 | 9.1 | Nhì Khối 11 |
32 | Trần Thị Hồng Nhung | 11A7 | 9.1 | Nhì Khối 11 |
33 | Lê è Phước Ngọc | 11A8 | 9.1 | Nhì Khối 11 |
34 | Trương Văn Tấn Lộc | 11A10 | 9.0 | Ba Khối 11 |
35 | Lê Thị Quỳnh Trâm | 11A3 | 9.0 | Ba Khối 11 |
36 | Hồ Phúc Nguyên | 11A5 | 9.0 | Ba Khối 11 |
37 | Nguyễn Đặng Thùy Dung | 11A6 | 9.0 | Ba Khối 11 |
38 | Võ Bá Thông | 11A6 | 9.0 | Ba Khối 11 |
39 | Trần Hoài An | 11A7 | 9.0 | Ba Khối 11 |
40 | Nguyễn Thị Bích Ngân | 11B | 9.0 | Ba Khối 11 |
41 | Phan Thanh Nghĩa | 11B | 9.0 | Ba Khối 11 |
42 | Trương Thị Thanh Tâm | 11B | 9.0 | Ba Khối 11 |
43 | Hoàng Trọng An | 10A4 | 9.3 | Nhất Khối 10 |
44 | Lê Quý Anh Thư | 10A4 | 9.3 | Nhất Khối 10 |
45 | Lê Phan Thư Hoàng | 10A5 | 9.3 | Nhất Khối 10 |
46 | Hồ Thị Thanh Huyền | 10A7 | 9.3 | Nhất Khối 10 |
47 | Lê Bá Minh Lộc | 10A1 | 9.2 | Nhì Khối 10 |
48 | Lương Viết Hùng | 10A4 | 9.2 | Nhì Khối 10 |
49 | Nguyễn Thị Như Ý | 10A4 | 9.2 | Nhì Khối 10 |
50 | Trần Phước Nhân Nghĩa | 10A5 | 9.2 | Nhì Khối 10 |
51 | Trần Hoàng Khánh Ngọc | 10D3 | 9.2 | Nhì Khối 10 |
52 | Nguyễn Thị Thanh Tuyền | 10A4 | 9.1 | Ba Khối 10 |
53 | Phạm nai lưng Ý Nhi | 10A5 | 9.1 | Ba Khối 10 |
54 | Nguyễn Thị Diễm Quỳnh | 10A6 | 9.1 | Ba Khối 10 |
55 | Dương Thị Thuỳ Trang | 10A6 | 9.1 | Ba Khối 10 |
56 | Nguyễn Thùy Nhung | 10B | 9.1 | Ba Khối 10 |
57 | Phan Hoàng nam giới Nguyên | 10D3 | 9.1 | Ba Khối 10 |
58 | Nguyễn Vi Thiện Nhi | 10D3 | 9.1 | Ba Khối 10 |
59 | Trần Khánh Như Ý | 12D3 | 8.6 | Nhất lớp 12D3 |
60 | Đặng Thị Thu Uyên | 12D3 | 8.4 | Nhì lớp 12D3 |
61 | Võ Thị Như Ý | 12D3 | 8.4 | Nhì lớp 12D3 |
62 | Nguyễn Đăng Gia Bảo | 12D2 | 8.7 | Nhất lớp 12D2 |
63 | Phan Thị Nhã Uyên | 12D2 | 8.6 | Nhì lớp 12D2 |
64 | Nguyễn Thị Bích Ngân | 12D1 | 9.0 | Nhất lớp 12D1 |
65 | Châu Hoài Trâm | 12D1 | 9.0 | Nhất lớp 12D1 |
66 | Trần Thị Ngọc Hương | 12D1 | 8.9 | Nhì lớp 12D1 |
67 | Nguyễn Thị Ngọc Minh | 12D1 | 8.9 | Nhì lớp 12D1 |
68 | Trần Thị Quỳnh Nhi | 12B2 | 9.0 | Nhất lớp 12B2 |
69 | Lương Thị Phương Anh | 12B2 | 8.8 | Nhì lớp 12B2 |
70 | Đoàn Thị Quý Anh | 12B1 | 9.0 | Nhất lớp 12B1 |
71 | Nguyễn Thị Quỳnh Như | 12B1 | 9.0 | Nhất lớp 12B1 |
72 | Nguyễn Thị Kiều My | 12B1 | 8.9 | Nhì lớp 12B1 |
73 | Hoàng Trân Minh Châu | 12A9 | 8.6 | Nhất lớp 12A9 |
74 | Phan vậy Cương | 12A9 | 8.5 | Nhì lớp 12A9 |
75 | Nguyễn Thị Phương Hiền | 12A9 | 8.5 | Nhì lớp 12A9 |
76 | Phạm Thị Thu Hiền | 12A9 | 8.5 | Nhì lớp 12A9 |
77 | Nguyễn Long Nhật | 12A9 | 8.5 | Nhì lớp 12A9 |
78 | Bùi Lê Phương Uyên | 12A8 | 8.9 | Nhất lớp 12A8 |
79 | Phan Hữu Trọng | 12A8 | 8.6 | Nhì lớp 12A8 |
80 | Vương Triều Châu | 12A7 | 9.0 | Nhất lớp 12A7 |
81 | Lê Minh Trâm | 12A7 | 8.9 | Nhì lớp 12A7 |
82 | Hoàng Thị Bảo Uyên | 12A7 | 8.9 | Nhì lớp 12A7 |
83 | Trần Nguyên Khánh | 12A6 | 9.0 | Nhất lớp 12A6 |
84 | Nguyễn Thị Thanh Tâm | 12A6 | 9.0 | Nhất lớp 12A6 |
85 | Võ Nguyễn Minh Hoàng | 12A6 | 8.9 | Nhì lớp 12A6 |
86 | Trương Thành Long | 12A6 | 8.9 | Nhì lớp 12A6 |
87 | Trương Ngọc Bảo Linh | 12A5 | 8.8 | Nhất lớp 12A5 |
88 | Nguyễn Thị Thu Ngân | 12A5 | 8.8 | Nhất lớp 12A5 |
89 | Trương nàng Gia Minh | 12A5 | 8.7 | Nhì lớp 12A5 |
90 | Nguyễn Hồng Ngọc | 12A5 | 8.7 | Nhì lớp 12A5 |
91 | Mai Nguyễn Thảo Linh | 12A4 | 8.9 | Nhất lớp 12A4 |
92 | Hoàng Thị Thanh Ngọc | 12A4 | 8.6 | Nhì lớp 12A4 |
93 | Trương Thùy Minh | 12A3 | 8.8 | Nhất lớp 12A3 |
94 | Hồ Thị Thanh Huyền | 12A3 | 8.7 | Nhì lớp 12A3 |
95 | Nguyễn Tiến Đạt | 12A2 | 9.0 | Nhất lớp 12A2 |
96 | Nguyễn Hồng Hà | 12A2 | 8.9 | Nhì lớp 12A2 |
97 | Ngô Thị Hồng Minh | 12A2 | 8.9 | Nhì lớp 12A2 |
98 | Phan Thị Diễm My | 12A1 | 9.0 | Nhất lớp 12A1 |
99 | Trần Nguyễn Quỳnh Tâm | 12A1 | 9.0 | Nhất lớp 12A1 |
100 | Dương Minh Huyền | 12A1 | 8.9 | Nhì lớp 12A1 |
101 | Lê Ngọc Bảo Trân | 12A1 | 8.9 | Nhì lớp 12A1 |
102 | Nguyễn Duy Lê My | 11D3 | 8.8 | Nhất lớp 11D3 |
103 | Đinh Huyền Thư | 11D3 | 8.8 | Nhất lớp 11D3 |
104 | Trần Thị Thu Hiền | 11D3 | 8.6 | Nhì lớp 11D3 |
105 | Đặng Thị khỏe mạnh Khương | 11D3 | 8.6 | Nhì lớp 11D3 |
106 | Vương Khánh Thi | 11D3 | 8.6 | Nhì lớp 11D3 |
107 | Hoàng Thị mùi hương Giang | 11D2 | 8.9 | Nhất lớp 11D2 |
108 | Trần Khánh Trang | 11D2 | 8.9 | Nhất lớp 11D2 |
109 | Nguyễn Thị Ngọc Lệ | 11D2 | 8.8 | Nhì lớp 11D2 |
110 | Trương Khánh Linh | 11D2 | 8.8 | Nhì lớp 11D2 |
111 | Lê Thị Thùy Trinh | 11D2 | 8.8 | Nhì lớp 11D2 |
112 | Nguyễn Ngọc Phương Lam | 11D1 | 8.9 | Nhất lớp 11D1 |
113 | Nguyễn Anh Cao Kỳ | 11D1 | 8.7 | Nhì lớp 11D1 |
114 | Ngô Bích Hà | 11B | 8.9 | Nhất lớp 11B |
115 | Nguyễn Phan Hoàng Oanh | 11B | 8.9 | Nhất lớp 11B |
116 | Lê Nguyễn Ngọc Thi | 11B | 8.8 | Nhì lớp 11B |
117 | Hồ Thị Hoài Ngọc | 11A9 | 8.7 | Nhất lớp 11A9 |
118 | Trương Thị Thanh Trúc | 11A9 | 8.7 | Nhất lớp 11A9 |
119 | Ngô cao nhã Mẫn | 11A9 | 8.6 | Nhì lớp 11A9 |
120 | Lê Tuyết Ngân | 11A9 | 8.6 | Nhì lớp 11A9 |
121 | Nguyễn Thị Bích Thi | 11A8 | 8.8 | Nhất lớp 11A8 |
122 | Trần hồ nước Đông Uyên | 11A8 | 8.8 | Nhất lớp 11A8 |
123 | Châu Thùy Dung | 11A8 | 8.7 | Nhì lớp 11A8 |
124 | Giang Bảo Trân | 11A8 | 8.7 | Nhì lớp 11A8 |
125 | Phan hồ Tuệ Minh | 11A7 | 8.9 | Nhất lớp 11A7 |
126 | Hoàng Ánh Dương | 11A7 | 8.8 | Nhì lớp 11A7 |
127 | Lê Ngọc Tú Nhiên | 11A7 | 8.8 | Nhì lớp 11A7 |
128 | Ngô Thị Bích Diệu | 11A6 | 8.9 | Nhất lớp 11A6 |
129 | Nguyễn Lê Bảo Ngọc | 11A6 | 8.8 | Nhì lớp 11A6 |
130 | Hồ Lê Minh Thi | 11A6 | 8.8 | Nhì lớp 11A6 |
131 | Trần Ngọc Kim Ngân | 11A5 | 8.9 | Nhất lớp 11A5 |
132 | Trương Khánh Linh | 11A5 | 8.7 | Nhì lớp 11A5 |
133 | Nguyễn Đăng Hoàng Nhi | 11A5 | 8.7 | Nhì lớp 11A5 |
134 | Trương Nguyễn Thị Thủy Tiên | 11A5 | 8.7 | Nhì lớp 11A5 |
135 | Trần Dụng Thanh Tân | 11A4 | 8.7 | Nhất lớp 11A4 |
136 | Hoàng Nguyên Khánh Thư | 11A4 | 8.7 | Nhất lớp 11A4 |
137 | Trần Quỳnh Nhi | 11A4 | 8.5 | Nhì lớp 11A4 |
138 | Trần Phước Thanh Thanh | 11A4 | 8.5 | Nhì lớp 11A4 |
139 | Trần Bảo Châu | 11A3 | 8.9 | Nhất lớp 11A3 |
140 | Lê Viết Tấn Khang | 11A3 | 8.9 | Nhất lớp 11A3 |
141 | Phan Thị Diệu Lành | 11A3 | 8.9 | Nhất lớp 11A3 |
142 | Nguyễn Phước Cảnh Lâm | 11A3 | 8.9 | Nhất lớp 11A3 |
143 | Nguyễn Quốc Trung | 11A3 | 8.9 | Nhất lớp 11A3 |
144 | Trần Viết Đạt | 11A3 | 8.8 | Nhì lớp 11A3 |
145 | Trần Công Linh | 11A3 | 8.8 | Nhì lớp 11A3 |
146 | Nguyễn Thị Trang Nhã | 11A3 | 8.8 | Nhì lớp 11A3 |
147 | Hồ Ngọc Phương Thảo | 11A3 | 8.8 | Nhì lớp 11A3 |
148 | Phan Nguyễn Tuấn Anh | 11A2 | 8.8 | Nhất lớp 11A2 |
149 | Lê Thị Ngọc Huyền | 11A2 | 8.7 | Nhì lớp 11A2 |
150 | Nguyễn Tôn Minh Huyền | 11A2 | 8.7 | Nhì lớp 11A2 |
151 | Trương Văn Tấn Tài | 11A10 | 8.8 | Nhất lớp 11A10 |
152 | Bạch Thị Thiện Thanh | 11A10 | 8.8 | Nhất lớp 11A10 |
153 | Nguyễn Hoàng Huyền Trân | 11A10 | 8.5 | Nhì lớp 11A10 |
154 | Nguyễn Trung Tâm | 11A1 | 8.9 | Nhất lớp 11A1 |
155 | Tô Ngọc Phước | 11A1 | 8.8 | Nhì lớp 11A1 |
156 | Hồ Võ Hoài Phương | 11A1 | 8.8 | Nhì lớp 11A1 |
157 | Nguyễn Minh Quang | 11A1 | 8.8 | Nhì lớp 11A1 |
158 | Lê phái nữ Thục Uyên | 11A1 | 8.8 | Nhì lớp 11A1 |
159 | Đặng Ngọc Thanh Nhàn | 10D3 | 9.0 | Nhất lớp 10D3 |
160 | Đoàn Ngọc Trân Châu | 10D3 | 8.9 | Nhì lớp 10D3 |
161 | Hoàng Quý Đông | 10D3 | 8.9 | Nhì lớp 10D3 |
162 | Phan Lê Quỳnh Ngọc | 10D3 | 8.9 | Nhì lớp 10D3 |
163 | Võ Hoàng Bảo Anh | 10D2 | 8.5 | Nhất lớp 10D2 |
164 | Võ Thị Quỳnh Anh | 10D2 | 8.5 | Nhất lớp 10D2 |
165 | Hồ Nguyễn Anh Tuấn | 10D2 | 8.5 | Nhất lớp 10D2 |
166 | Đặng Thái Bảo | 10D2 | 8.4 | Nhì lớp 10D2 |
167 | Nguyễn Ngọc Minh Châu | 10D2 | 8.4 | Nhì lớp 10D2 |
168 | Hoàng Thị Kim Ngân | 10D2 | 8.4 | Nhì lớp 10D2 |
169 | Lê è Nhật Quỳnh | 10D2 | 8.4 | Nhì lớp 10D2 |
170 | Phạm Thị Xuân Thảo | 10D2 | 8.4 | Nhì lớp 10D2 |
171 | Trần Hữu Minh Quân | 10D1 | 8.9 | Nhất lớp 10D1 |
172 | Châu Thị Ái Ly | 10D1 | 8.7 | Nhì lớp 10D1 |
173 | Nguyễn Nhật Bảo An | 10B | 9.0 | Nhất lớp 10B |
174 | Nguyễn Thanh Nhàn | 10B | 8.9 | Nhì lớp 10B |
175 | Nguyễn è Tiến Đạt | 10A9 | 8.8 | Nhất lớp 10A9 |
176 | Đặng Thị Cẩm Tú | 10A9 | 8.6 | Nhì lớp 10A9 |
177 | Hoàng Ngọc Thành Đạt | 10A8 | 8.7 | Nhất lớp 10A8 |
178 | Nguyễn Phan Nhật Huyền | 10A8 | 8.7 | Nhất lớp 10A8 |
179 | Phan Xuân Thủy Tiên | 10A8 | 8.7 | Nhất lớp 10A8 |
180 | Phan Hữu Trọng Nghĩa | 10A8 | 8.6 | Nhì lớp 10A8 |
181 | Đặng Phương Khôi Nguyên | 10A8 | 8.6 | Nhì lớp 10A8 |
182 | Nguyễn Bảo Phương | 10A7 | 9.0 | Nhất lớp 10A7 |
183 | Đào Thị Mỹ Hằng | 10A7 | 8.9 | Nhì lớp 10A7 |
184 | Phạm Thị Khánh Ninh | 10A7 | 8.9 | Nhì lớp 10A7 |
185 | Trần Đình lặng Ba | 10A6 | 8.9 | Nhất lớp 10A6 |
186 | Nguyễn Đình Hoàng Nhi | 10A6 | 8.9 | Nhất lớp 10A6 |
187 | Nguyễn Thị Thu Thảo | 10A6 | 8.9 | Nhất lớp 10A6 |
188 | Nguyễn Thị Phương Uyên | 10A6 | 8.9 | Nhất lớp 10A6 |
189 | Trần Lê Đông Anh | 10A6 | 8.8 | Nhì lớp 10A6 |
190 | Trần Thị Trung Hiếu | 10A6 | 8.8 | Nhì lớp 10A6 |
191 | Hồ Bảo Khánh Huyền | 10A6 | 8.8 | Nhì lớp 10A6 |
192 | Đào Thị Thanh Lê | 10A6 | 8.8 | Nhì lớp 10A6 |
193 | Nguyễn Thảo Nhi | 10A6 | 8.8 | Nhì lớp 10A6 |
194 | Châu Phước Khánh Trân | 10A6 | 8.8 | Nhì lớp 10A6 |
195 | Trần Viết Anh | 10A5 | 8.9 | Nhất lớp 10A5 |
196 | Nguyễn Thị Như Quỳnh | 10A5 | 8.8 | Nhì lớp 10A5 |
197 | Lê Hồng Thùy Trang | 10A5 | 8.8 | Nhì lớp 10A5 |
198 | Huỳnh Ngọc Minh Nhật | 10A4 | 9.0 | Nhất lớp 10A4 |
199 | Võ Quốc Hoàng | 10A4 | 8.9 | Nhì lớp 10A4 |
200 | Nguyễn cô gái Như Khánh | 10A4 | 8.9 | Nhì lớp 10A4 |
201 | Trần Ngọc Tiến | 10A4 | 8.9 | Nhì lớp 10A4 |
202 | Lê Thị Phương Uyên | 10A4 | 8.9 | Nhì lớp 10A4 |
203 | Lê Gia Bảo | 10A3 | 8.8 | Nhất lớp 10A3 |
204 | Trần Thị Minh Châu | 10A3 | 8.6 | Nhì lớp 10A3 |
205 | Đặng Ngọc Gia Kiệt | 10A2 | 8.9 | Nhất lớp 10A2 |
206 | Lê Văn Sỹ Hoàng | 10A2 | 8.7 | Nhì lớp 10A2 |
207 | Trần Nguyễn Hoàng Nguyên | 10A10 | 8.7 | Nhất lớp 10A10 |
208 | Nguyễn Viết Đạt | 10A10 | 8.6 | Nhì lớp 10A10 |
209 | Phạm Thanh Nhi | 10A10 | 8.6 | Nhì lớp 10A10 |
210 | Lê đánh Duy Bách | 10A1 | 8.9 | Nhất lớp 10A1 |
211 | Nguyễn Thanh trường Tuấn | 10A1 | 8.9 | Nhất lớp 10A1 |
212 | Công Huyền Tôn thiếu phụ Mỹ Linh | 10A1 | 8.8 | Nhì lớp 10A1 |
213 | Hoàng Thị Minh Phương | 10A1 | 8.8 | Nhì lớp 10A1 |
214 | Nguyễn Ngọc Bảo Trâm | 10A1 | 8.8 | Nhì lớp 10A1 |