Ý nghĩa tên thiên ân

     
*

Bạn đang xem: Ý nghĩa tên thiên ân

Bộ 170 阜 phụ <4, 7> 阮阮 nguyễnruǎn, juàn, yuán(Danh) Nước Nguyễn 阮, tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc 甘肅.(Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch 阮籍, Nguyễn Hàm 阮咸 nhì chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn 晉, mang đến nên mượn dùng như chữ điệt 姪.(Danh) Đàn Nguyễn.(Danh) Họ Nguyễn.
Bộ 24 十 thập <1, 3> 千千 thiênqiān(Danh) Nghìn, mười trăm là một nghìn.(Danh) Họ Thiên.(Tính) Rất mực, nhiều. ◎Như: thiên nan 千難 khó rất mực. ◇Đạo Đức ghê 道德經: Thiên lí đưa ra hành, thủy ư túc hạ 千里之行, 始於足下 (Chương 64) Đi ngàn dặm, bắt đầu từ một bước chân.1. <一刻千金> tốt nhất khắc thiên kim 2. <一笑千金> độc nhất tiếu thiên kim 3. <一字千金> độc nhất tự thiên kim 4. <三千世界> tam thiên trái đất 5. <三千大千世界> tam thiên đại thiên quả đât 6. <千古> thiên cổ 7. <千戶> thiên hộ 8. <千金> thiên kim 9. <千里> mừng tuổi 10. <千山萬水> thiên sơn vạn thủy 11. <千載> thiên cài đặt 12. <千載一時> thiên download nhất thì 13. <千秋> thiên thu 14. <千歲> thiên tuế 15. <百折千回> bách chiết thiên hồi

Xem thêm: Cách Cắt May Quần Lưng Đồ Bộ Mặc Nhà Đơn Giản Từ A Đến Z, Công Thức Cắt May Bộ Đồ

千 gồm 3 nét, cỗ thập: số mười(24)天 gồm 4 nét, cỗ đại: to lớn(37)仟 bao gồm 5 nét, cỗ nhân: người(9)扦 gồm 6 nét, cỗ thủ: tay(64)阡 có 6 nét, bộ phụ: đống đất, lô đất(170)芊 bao gồm 7 nét, bộ thảo: cỏ(140)迁 có 7 nét, cỗ sước: chợt bước tiến chợt giới hạn lại(162)扁 gồm 9 nét, bộ hộ: cửa một cánh(63)扇 tất cả 10 nét, cỗ hộ: cửa một cánh(63)埏 có 10 nét, cỗ thổ: đất(32)偏 tất cả 11 nét, bộ nhân: người(9)搧 gồm 13 nét, bộ thủ: tay(64)篇 tất cả 15 nét, bộ trúc: tre trúc(118)遷 tất cả 16 nét, cỗ sước: chợt bước đi chợt ngừng lại(162)膻 có 17 nét, cỗ nhục: thịt(130)靝 gồm 18 nét, cỗ thanh: màu sắc xanh(174)羶 tất cả 19 nét, cỗ dương: bé dê(123)韆 có 24 nét, cỗ cách: domain authority thú; nỗ lực đổi, cải cách(177)
Bộ 61 心 vai trung phong <6, 10> 恩恩 ânēn(Danh) Ơn. ◎Như: đại ân đại đức 大恩大德 ơn to đức lớn.(Danh) Tình ái. ◎Như: ân tình 恩情 tình yêu, ân ái 恩愛 tình ái.(Tính) Có ơn đức. ◎Như: cứu mệnh ân nhân 救命恩人 người đã có công giúp cho khỏi chết.(Tính) Đặc biệt ban phát nhân dịp quốc gia cử hành khánh lễ nào đó. ◎Như: ân chiếu 恩詔, ân khoa 恩科.1. <割恩> cát ân 2. <孤恩> cô ân 3. <恩人> ân nhân 4. <恩兒> ân nhi 5. <恩典> ân điển 6. <恩化> ân hóa 7. <恩命> ân mệnh 8. <恩家> ân gia 9. <恩寵> ân sủng 10. <恩師> ân sư 11. <恩廕> ân ấm 12. <恩德> ân tình 13. <恩怨> ân oán 14. <恩情> ân đức 15. <恩惠> ân tình 16. <恩愛> ân ái 17. <恩施> ân thi 18. <恩格爾> ân phương pháp nhĩ 19. <恩榮> ân vinh 20. <恩波> ân bố 21. <恩澤> ân trạch 22. <恩科> ân khoa 23. <恩義> ân nghĩa 24. <恩詔> ân chiếu 25. <恩賜> ân tứ 26. <恩赦> ân xá 27. <恩遇> ân ngộ 28. <恩餉> ân hướng 29. <愛恩> ái ân 30. <感恩> cảm ân 31. <拜恩> bái ân 32. <顧復之恩> ráng phục đưa ra ân 33. <大恩> đại ân
恩 có 10 nét, bộ tâm: quả tim, trọng tâm trí, tấm lòng(61)殷 bao gồm 10 nét, cỗ thù: binh khí dài(79)慇 tất cả 14 nét, bộ tâm: trái tim, trung khu trí, tấm lòng(61)